6 chữ của Người thành đạt : Chức Quyền Công Danh Tài Lộc

職權功名財祿

  • chức quyền: authority, power, position
  • công danh: fame and career, reputation and status
  • tài lộc: wealth and fortune, prosperity

Chúng ta hãy cùng giải nghĩa từng chữ một trong cụm “Chức Quyền Công Danh Tài Lộc” nhé:

Giải Nghĩa Từng Chữ

CHỨC (職):

Nghĩa: Vị trí, vai trò, chức vụ trong một tổ chức, công việc.

Giải thích: Đây là vị trí, nhiệm vụ mà một người đảm nhận, thường đi kèm với những trách nhiệm và quyền hạn nhất định.

QUYỀN (權):

Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, thẩm quyền.

Giải thích: Là khả năng, năng lực được phép thực hiện, chi phối hoặc kiểm soát một điều gì đó. Quyền thường đi đôi với chức vụ.

CÔNG (功):

Nghĩa: Công lao, thành tích, thành quả, sự nghiệp.

Giải thích: Những đóng góp, nỗ lực và kết quả tốt đẹp mà một người đạt được trong công việc hay cuộc sống.

DANH (名):

Nghĩa: Danh tiếng, tên tuổi, uy tín.

Giải thích: Sự công nhận, tiếng tăm mà một người có được trong xã hội hoặc trong lĩnh vực của mình.

TÀI (財):

Nghĩa: Tiền bạc, của cải, tài sản.

Giải thích: Những vật chất có giá trị kinh tế, tài nguyên, vốn liếng.

LỘC (祿):

Nghĩa: Bổng lộc, phúc lộc, may mắn, lợi ích.

Giải thích: Phần thưởng, thu nhập, sự ưu đãi, những điều tốt lành may mắn đến với một người.

Kết hợp lại, “Chức quyền công danh tài lộc” thường được hiểu là mong muốn có được một vị trí và quyền hạn nhất định, đạt được thành tựu và danh tiếng tốt, đồng thời có được sự giàu có và may mắn trong cuộc sống.

About The Author

Tập hợp giá trị, Đoàn kết mọi người

福海明王 Bản lĩnh, cốt cách, tâm hồn, sự dấn thân vì cộng đồng.

有人斯有土,有土斯有財。Hữu nhân tư hữu thổ, hữu thổ tư hữu tài
TVHK 富豪 恩威德 / 英雄 職權功名財祿
Peace, trust ❤️ 洪: 喜緣福德 財富順利

More From Author

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *